LC control no. | n 80125702 |
---|---|
Descriptive conventions | rda |
Corporate name heading | École française d'Extrême-Orient |
Variant(s) | Yuan dong xue yuan (Paris, France) Faguo Yuan dong xue yuan EFEO (École française d'Extrême-Orient) E.F.E.O. (École française d'Extrême-Orient) Lembaga Penelitian Perancis Untuk Timur Jauh Sathāban Farangsēt hǣng Plāi Būraphāthit Học viện Viễn Đông bác cổ Pháp Viện Viễn Đông bác cổ Pháp Pusat Penyelidikan Timur Jauh Perancis French School of Asian Studies Viện Viễn Đông bác cổ (Paris, France) |
Located | Paris (France) |
Special note | Old cat. hdg.: École française d'Extrême-Orient |
Found in | Jao, T.I. Tʻang Sung mu chih, 1981: t.p. (Yüan tung hsüeh yüan; Ecole française d'Extrême-Orient) introd. (Fa-kuo Yüan tung hsüeh yüan) Lukman. Syair Kerajaan Bima, 1982: t.p. (Lembaga Penelitian Perancis Untuk Timur Jauh) Kālāsā Khrư̄a Dok. Thai & Khün. Wannakam Thai Khưn rư̄ang Kālāsā ... 1990: t.p. (Sathāban Farangsēt hǣng Plāi Būraphāthit; the Ecole française d'Extrême-Orient) Di sản Hán nôm Việt Nam, 1993: t.p. (Học viện Viễn Đông bác cổ Pháp) Bottin admin., 1997: p. 409 (Ecole française d'Extrême-Orient, Paris: 22, av. du Président-Wilson, 75116 Paris; centres in major cities of S and SE Asia) GDEL (Extrême-Orient, Ecole française d', E.F.E.O.; successor to a "mission" f. 1898 by P. Doumer when gov. of Indochina; previously installed in Hanoi, it was transferred to Saigon in 1955 and to Paris in 1956) Văn thơ Đông kinh nghiã thục, 1997: t.p. (Viện Viễn Đông bác cồ Pháp; Ecole française d'Extrême-Orient) Nai Mai Mang Makah, 2000: t.p. (École française d'Extrême-Orient) p. 5 (Pusat Penyelidikan Timur Jauh Perancis) Studies on fortification in India, c2007: p. facing t.p. (The French School of Asian Studies is a res. inst. under the French Ministry of Higher Edu. and Res.) Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm, 2005-: t.p. (Viện Viễn Đông bác cổ) |
Invalid LCCN | n 2001051800 n 89271983 |