LC control no. | n 85047545 |
---|---|
Descriptive conventions | rda |
LC classification | PL4378.9.N442 |
Personal name heading | Ngô, Tất Tố, 1892-1954 |
Variant(s) | Ngô Tất Tố, 1892-1954 Tống Lang Ngô Tất Tố, 1892-1954 |
Special note | Pseudonyms not found on published works: T., T.T., N.T.T., NG.T.T., Ng.t.T; Kim Ngô, Bắc Hà, Thiết Khẩu Nhi, Tân Thôn Dân, Thục Điểu, Dân Chơi, Ngoan Tiên, Lộc Hà, L.H., Lộc Đình, Thiết Khẩu, Phó Chi, Thọ dân Y quán, Thọ dân Y quán chủ nhân, Tuệ Nhỡn, Thôn Dân, Xuân Trào, Thuyết Hải, Đạm Hiên, X.T., T.H., Cối Giang, Hy Cừ, H.C. |
Found in | His When the light is out, 1983: t.p. (Ngô Tất Tố) LC data base, 3-11-85 (hdg.: Ngô Tất Tố, 1892-1954) Cormosea bulletin, Mar. 1997: p. 11 (pen names include: Phó Chi, Thôn Nhân, Hy Cự, and Lộc Hà) Nhà văn phê bình, 1996: p. 287 (Ngô Tất Tố, 1894-1954) Về tiểu thuyết Tắt đèn của Ngô Tất Tố và nguyên bản, 2007: p. 6 (Thôn Dân, bút danh) Cẩm hương đình, 2005: t.p. (Tống Lang Ngô Tất Tố) Tỏ̂ng thư mục Ngô Tá̂t Tố, 2010: p. 43-44 (Pseuds.: T., T.T., N.T.T., NG.T.T., Ng.t.T; Kim Ngô, Bắc Hà, Thiết Khẩu Nhi, Tân Thôn Dân, Thục Điểu, Dân Chơi, Ngoan Tiên, Lộc Hà, L.H., Lộc Đình, Thiết Khẩu, Phó Chi, Thọ dân Y quán, Thọ dân Y quán chủ nhân, Tuệ Nhỡn, Thôn Dân, Xuân Trào, Thuyết Hải, Đạm Hiên, X.T., T.H., Cối Giang, Hy Cừ, H.C.) |