LC control no. | n 50060519 |
---|---|
Descriptive conventions | rda |
Personal name heading | Trường Chinh |
Variant(s) | Truong-Shin Chyong-Tinʼ Chʻang-cheng Shin, Truong- Đặng, Xuân Khu Drẏaṅ Jiñ Chʻang, Cheng, 1907-1991 Changzheng Chang, Zheng, 1907-1991 |
See also | Sóng Hồng, 1907-1991 |
Birth date | 1907-02-09 |
Death date | 1988-09-30 |
Place of birth | Nam Định (Vietnam) |
Affiliation | Đảng cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành trung ương |
Profession or occupation | Secretary-General |
Found in | Về vấn đề Cam-pu-chia, 1979: t.p. (Trường-Chinh) Trường Chinh, người con của quê hương, 1991: introd. (real name Đặng Xuân khu; b. 1907; d. 1991) Thơ, 1983: t.p. (Sóng Hồng) Thơ Việt Nam, 1992: p. 67 (Sóng Hồng; real name: Đặng Xuân Khu; other name: Trường Chinh) Lok pradhān Hū Jī Miñ pubvahetu ṭʻ mahimā gaṃrū ṭʻ bhlȳ svān jā qamataḥ, 1986: t.p. (Drẏaṅ Jiñ) Tác gia văn học Thăng Long-Hà Nội, 1988: p. 313 (Trường Chinh, 1907-1988) Wikipedia viewed Mar. 18, 2015 (Trường Chinh, b. Feb. 9, 1907 in Nam Định Province; former Secretary General of the Central Committee of Communist Party of Vietnam period July-Dec. 1986; d. Sep. 30, 1988) |
Associated language | eng vie |
Invalid LCCN | no2005025979 |
LC control no. | n 96000021 |
---|---|
Descriptive conventions | rda |
Personal name heading | Trương Chính, 1916-2004 |
Variant(s) | Bùi, Trương Chính, 1916-2004 Trương Chính, 1918- |
Special note | Pseudonyms not found on published works: Nhất Văn; Nhất Chi Mai. |
Found in | Nguyễn, Công Trứ. Thơ văn Nguyễn Công Trứ, 1983: t.p. (Trương Chính) Nghệ Tĩnh, gương mặt nhà văn hiện đại,1990: p. 398 (Trương Chính; real name: Bùi Trương Chính, b. 1918) Nhà văn Việt Nam hiện đại, 1997: p. 122 (Trương Chính, nhà lý luận phê bình; b. 1916; real name: Bùi Trương Chính; pseuds.: Nhất Văn; Nhất Chi Mai) Để nhớ Đặng Thai Mai, 1992: p. 9 (Trương Chính) Dưới mắt tôi, 2016: t.p. (Trương Chính) front flap (real name, Bùi Trương Chính ; born July 16, 1916; died October 07, 2004) |
Invalid LCCN | no2005025979 |